VIETNAMESE
bình quân gia quyền
trung bình trọng số
ENGLISH
weighted average
/ˈweɪtɪd ˈævərɪʤ/
adjusted mean
"Bình quân gia quyền" là cách tính trung bình của các giá trị với trọng số khác nhau.
Ví dụ
1.
Bình quân gia quyền phản ánh tầm quan trọng của từng giá trị.
The weighted average reflects the importance of each value.
2.
Bình quân gia quyền được sử dụng trong tài chính để đánh giá đầu tư.
Weighted averages are used in finance to evaluate investments.
Ghi chú
Từ Weighted average là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực thống kê và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Arithmetic mean - Trung bình cộng
Ví dụ:
Weighted averages differ from simple arithmetic means.
(Bình quân gia quyền khác với trung bình cộng đơn giản.)
Weight factor - Yếu tố trọng số
Ví dụ:
Each data point is assigned a weight factor in a weighted average.
(Mỗi điểm dữ liệu được gán một yếu tố trọng số trong bình quân gia quyền.)
Data aggregation - Tổng hợp dữ liệu
Ví dụ:
Weighted averages involve aggregating weighted data points.
(Bình quân gia quyền bao gồm tổng hợp các điểm dữ liệu có trọng số.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết