VIETNAMESE

dữ liệu thứ cấp

dữ liệu thứ phát

word

ENGLISH

secondary data

  
NOUN

/ˈsɛkəndəri ˈdeɪtə/

pre-collected data

"Dữ liệu thứ cấp" là dữ liệu đã qua xử lý hoặc thu thập từ các nguồn có sẵn.

Ví dụ

1.

Dữ liệu thứ cấp thường rẻ hơn để thu thập so với dữ liệu gốc.

Secondary data is often cheaper to obtain than primary data.

2.

Các nhà nghiên cứu dựa vào dữ liệu thứ cấp để phân tích lịch sử.

Researchers rely on secondary data for historical analysis.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ secondary khi nói hoặc viết nhé! check Secondary education – Giáo dục trung học Ví dụ: Secondary education is a critical stage in student development. (Giáo dục trung học là giai đoạn quan trọng trong sự phát triển của học sinh.) check Secondary effect – Hiệu ứng phụ Ví dụ: The secondary effect of the policy was unexpected. (Hiệu ứng phụ của chính sách là không ngờ tới.) check Secondary source – Nguồn thứ cấp Ví dụ: Secondary sources are often used for literature reviews. (Các nguồn thứ cấp thường được sử dụng cho bài đánh giá tài liệu.)