VIETNAMESE

số liệu thu thập

dữ liệu thu thập được

word

ENGLISH

Collected data

  
NOUN

/kəˈlɛktɪd ˈdeɪtə/

Survey data

"Số liệu thu thập" là thông tin được thu thập để phân tích hoặc báo cáo.

Ví dụ

1.

Số liệu thu thập hỗ trợ lập kế hoạch chiến lược.

Collected data aids in strategic planning.

2.

Số liệu thu thập cải thiện quyết định quản lý.

Collected data enhances decision-making.

Ghi chú

Từ số liệu thu thập liên quan đến lĩnh vực phân tích dữ liệu và nghiên cứu. Cùng DOL khám phá thêm các thuật ngữ liên quan nhé! check Raw data - Dữ liệu thô Ví dụ: Raw data must be cleaned before analysis. (Dữ liệu thô phải được làm sạch trước khi phân tích.) check Survey data - Dữ liệu khảo sát Ví dụ: Survey data provides insights into customer preferences. (Dữ liệu khảo sát cung cấp cái nhìn sâu sắc về sở thích của khách hàng.) check Data collection methods - Phương pháp thu thập dữ liệu Ví dụ: Different data collection methods include interviews and questionnaires. (Các phương pháp thu thập dữ liệu khác nhau bao gồm phỏng vấn và bảng hỏi.)