VIETNAMESE

dữ liệu thô

dữ liệu gốc

word

ENGLISH

raw data

  
NOUN

/rɔː ˈdeɪtə/

unprocessed data

"Dữ liệu thô" là dữ liệu chưa qua xử lý hoặc phân tích.

Ví dụ

1.

Dữ liệu thô cần được làm sạch trước khi phân tích.

Raw data needs to be cleaned before analysis.

2.

Các nhà phân tích biến dữ liệu thô thành thông tin hữu ích.

Analysts transform raw data into actionable insights.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ raw khi nói hoặc viết nhé! check Raw material – Nguyên liệu thô Ví dụ: The factory processes raw materials into finished goods. (Nhà máy chế biến nguyên liệu thô thành sản phẩm hoàn chỉnh.) check Raw energy – Năng lượng nguyên sơ Ví dụ: The athlete displayed raw energy throughout the competition. (Vận động viên thể hiện năng lượng nguyên sơ trong suốt cuộc thi.)