VIETNAMESE

du lịch sinh thái

ENGLISH

ecotourism

  
NOUN

/ecotourism/

Du lịch sinh thái là loại hình du lịch dựa vào thiên nhiên và văn hoá bản địa gắn với giáo dục môi trường, có đóng góp cho nỗ lực bảo tồn và phát triển bền vững với sự tham gia tích cực của cộng đồng địa phương.

Ví dụ

1.

Các công viên quốc gia của Costa Rica đã biến thành một trung tâm du lịch sinh thái.

Costa Rica's national parks have made it a center for ecotourism.

2.

Thuyền đến khu du lịch sinh thái Cần Giờ.

The boat arrives at the Can Gio ecotourism area.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu về một số loại hình du lịch nha!

- community-based tourism: du lịch cộng đồng

- leisure travel: du lịch nghỉ dưỡng

- outbound tourism: du lịch quốc tế (đi ra nước ngoài)

- inbound tourism: du lịch quốc tế (người nước ngoài tham quan nước mình)

- domestic tourism: du lịch nội địa

- MICE tour: du lịch hội họp, triển lãm, sự kiện

- kayaking: du lịch khám phá, du khách trực tiếp tham gia chèo 1 loại thuyền được thiết kế đặt biệt có khả năng vượt các ghềnh thác hoặc vùng biển.

- adventure travel: loại hình du lịch khám phá có chút mạo hiểm

- diving tour: loại hình du lịch tham gia lặn biển, khám phá những điều kì thú của thiên nhiên dưới biển như rặng san hô,...

- incentive: là loại tour khen thưởng, do công ty tổ chức nhằm khen thưởng các đại lý hoặc nhân viên có thành tích tốt với các dịch vụ đặc biệt.

- ecotourism: du lịch sinh thái

- experience tourism: du lịch trải nghiệm