VIETNAMESE

khu du lịch sinh thái

ENGLISH

ecotourism area

  
NOUN

/ecotourism ˈɛriə/

Khu du lịch sinh thái là những khu du lịch kinh doanh loại hình du lịch dựa vào thiên nhiên và văn hoá bản địa gắn với giáo dục môi trường, có đóng góp cho nỗ lực bảo tồn và phát triển bền vững với sự tham gia tích cực của cộng đồng địa phương.

Ví dụ

1.

Sabah ở Malaysia là một trong 24 khu du lịch sinh thái nên đến vào năm 2021.

The Sabah in Malaysia is one of the 24 top ecotourism areas to visit in 2021.

2.

Thuyền đến khu du lịch sinh thái Cần Giờ.

The boat arrives at the Can Gio ecotourism area.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa location, area, sitezone:

- location: vị trí là vị trí của một địa điểm, trong khu vực hoặc toàn cầu.

VD: What's your nearest location? - Địa điểm gần nhất ở đâu?

- area: khu vực là một khu vực hoặc một phần của thị trấn, thế giới,... bao quanh một địa điểm hoặc một sự kiện.

VD: This is an area of dense population. - Đây là một khu vực đông dân.

- site: địa điểm là nơi bạn xây dựng một toà nhà, một thị trấn nhỏ,... hoặc một số sự kiện có thể đang diễn ra.

VD: Danang is the prime site for tourism development. - Đà Nẵng là một địa điểm tốt nhất để phát triển du lịch.

- zone: khu vực là một khu vực hạn chế, được sử dụng cho một mục đich hoặc mục đích sử dụng cụ thể.

VD: He is working within the zone of submarine activity. - Anh ấy làm việc trong khu vực hoạt động của tàu ngầm.