VIETNAMESE

dù cho

dù thế nào, cho dù

word

ENGLISH

Even if

  
CONJUNCTION

/ˈiːvən ɪf/

Regardless

Dù cho là cụm từ thể hiện sự nhượng bộ, chấp nhận điều gì đó trong bất kỳ tình huống nào.

Ví dụ

1.

Tôi sẽ tham gia cuộc họp, dù cho có muộn.

I will attend the meeting, even if it's late.

2.

Cô ấy sẽ đi dù cho trời mưa.

She will go even if it rains.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ even if khi nói hoặc viết nhé! check Even if + S + V – dù cho (diễn tả điều kiện không chắc xảy ra hoặc trái với thực tế) Ví dụ: Even if it rains, we’ll go hiking. (Dù cho trời mưa, chúng tôi vẫn sẽ đi leo núi) check Keep going even if... – tiếp tục kể cả khi... Ví dụ: Keep trying even if you fail. (Hãy tiếp tục cố gắng kể cả khi bạn thất bại) check Even if only... – dù chỉ là... Ví dụ: I’d be happy even if only one person shows up. (Tôi sẽ vui dù chỉ có một người đến) check Even if it means... – dù điều đó có nghĩa là... Ví dụ: I’ll help you even if it means staying up all night. (Tôi sẽ giúp bạn dù điều đó có nghĩa là phải thức cả đêm)