VIETNAMESE

dự án đang thi công

ENGLISH

project under construction

  
NOUN

/ˈprɑʤɛkt ˈʌndər kənˈstrʌkʃən/

Dự án đang thi công là một tòa nhà, dự án kiến trúc hoặc dự án chưa hoàn thành nhưng đang được tích cực triển khai.

Ví dụ

1.

Chúng tôi không thể đi theo hướng đó vì có một dự án đang thi công.

We can't go that way, there is a project under construction.

2.

Xin lỗi vì đến muộn, đoạn đường tôi thường đi có một dự án đang thi công nên tôi phải đi đoạn đường dài hơn.

Sorry for the late arrival, the road I usually take has a project under construction so I had to take a longer road.

Ghi chú

Cùng phân biệt project program nha!

- Dự án (project) là một tập hợp các hoạt động có liên quan đến nhau được thực hiện trong một khoảng thời gian có hạn, với những nguồn lực đã được giới hạn; nhất là nguồn tài chính có giới hạn để đạt được những mục tiêu cụ thể, rõ ràng, làm thỏa mãn nhu cầu của đối tượng mà dự án hướng đến.

Ví dụ: We began to work on the project in May.

(Chúng tôi đã bắt đầu triển khai dự án từ hồi tháng Năm.)

- Chương trình (program) là một tập hợp các dự án.

Ví dụ: The program would generate a lot of new jobs.

(Chương trình sẽ tạo ra rất nhiều công việc mới.)