VIETNAMESE

đang thì

thì xuân, tuổi thanh xuân

word

ENGLISH

youthful vigor

  
PHRASE

/ˈjuːθfl ˈvɪɡə/

prime of life

Đang thì là từ cũ chỉ thời kỳ sung sức nhất của đời người, khi cơ thể phát triển đến độ viên mãn nhất, thường ám chỉ tuổi thanh xuân tráng kiện.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã hoàn thành những kỳ tích này khi còn đang thì.

He was in his youthful vigor when he accomplished these feats.

2.

Sức trẻ đang thì giúp cô ấy làm việc không biết mệt mỏi.

Her youthful vigor allowed her to work tirelessly.

Ghi chú

Từ youthful vigor là một từ cổ chỉ thời kỳ cơ thể phát triển sung mãn nhất. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ vựng liên quan đến sức sống tuổi trẻ nhé! Physical prime – Thời kỳ đỉnh cao thể chất Ví dụ: Athletes usually reach their physical prime in their mid-twenties. (Các vận động viên thường đạt đỉnh cao về mặt thể chất vào giữa những năm hai mươi tuổi.) Full bloom – Sự nở rộ Ví dụ: She was in full bloom of her youth. (Cô ấy đang trong độ đang thì của tuổi xuân.)