VIETNAMESE

đồng tổ chức

đồng đăng cai

ENGLISH

co-host

  
NOUN

/koʊ-hoʊst/

co-organize

Đồng tổ chức là cùng nhau tổ chức một sự kiện hay hoạt động nào đó.

Ví dụ

1.

Chính phủ Fiji và Thụy Điển có trách nhiệm đồng tổ chức Hội nghị.

The Governments of Fiji and Sweden are responsible for co-organizing the Conference.

2.

Viện Kế toán Quốc gia đồng tổ chức sự kiện này với chúng tôi ngày hôm nay.

The National Institute of Accountants co-organized the event with us today.

Ghi chú

Hai từ co-host và co-organize nhìn vậy chứ không hề giống nhau nè, chúng ta cùng phân biệt nha!

- co-host (đồng đăng cai) chỉ việc tổ chức (một sự kiện hoặc chương trình) cùng với một hoặc nhiều người khác.

- co-organize (đồng tổ chức) chỉ việc hai tổ chức cùng chịu trách nhiệm lên kế hoạch và thực hiện một chương trình, sự kiện nào mà đều có sự đồng thuận của hai bên.