VIETNAMESE

đông timo

Timor-Leste

word

ENGLISH

East Timor

  
NOUN

/iːst ˈtiːmɔː/

Timor-Leste

“Đông Timo” là quốc gia ở khu vực Đông Nam Á, nằm trên đảo Timor.

Ví dụ

1.

Đông Timo là một quốc gia nhỏ ở Đông Nam Á.

East Timor is a small country in Southeast Asia.

2.

Quốc gia này nổi tiếng với xuất khẩu cà phê.

The nation is known for its coffee exports.

Ghi chú

Từ East Timor là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý và chính trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Southeast Asian Country – Quốc gia Đông Nam Á Ví dụ: East Timor is a small Southeast Asian country. (Đông Timor là một quốc gia nhỏ ở Đông Nam Á.) check Portuguese Colony – Thuộc địa Bồ Đào Nha Ví dụ: The country was once a Portuguese colony. (Đất nước này từng là thuộc địa của Bồ Đào Nha.) check Independence Movement – Phong trào độc lập Ví dụ: East Timor had a long independence movement before sovereignty. (Đông Timor đã có một phong trào độc lập kéo dài trước khi giành chủ quyền.)