VIETNAMESE

Đòn dông

đòn nâng

word

ENGLISH

support lever

  
NOUN

/səˈpɔːrt ˈlɛvər/

lever

Đòn dông là cần gạt hay thanh đòn trong hệ thống cơ khí, dùng để chuyển đổi hoặc điều chỉnh lực tác động.

Ví dụ

1.

Đòn dông được điều chỉnh để tối ưu hóa phân bổ lực tác động.

The support lever was adjusted to optimize force distribution.

2.

Một đòn dông được thiết kế tốt sẽ tăng cường độ ổn định của kết cấu.

A well-designed support lever enhances structural stability.

Ghi chú

Đòn dông là một từ vựng thuộc chuyên ngành cơ khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Support Lever - Đòn dông Ví dụ: The support lever was engineered to bear significant loads. (Đòn dông được thiết kế để chịu tải trọng đáng kể.) check Fulcrum - Điểm tựa Ví dụ: The fulcrum of the lever allows for greater mechanical advantage. (Điểm tựa của đòn dông cho phép đạt được lợi thế cơ học lớn hơn.) check Lever Arm - Cánh đòn Ví dụ: Increasing the lever arm can improve the efficiency of the system. (Tăng cường cánh đòn có thể cải thiện hiệu suất của hệ thống.)