VIETNAMESE

đóng đơn

gửi đơn

word

ENGLISH

place an order

  
VERB

/pleɪs ən ˈɔːrdɚ/

file application

“Đóng đơn” là hành động hoàn tất việc đặt hàng hoặc gửi đơn mua hàng.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã đóng đơn mua điện thoại mới tối qua.

She placed an order for a new phone last night.

2.

Tôi đã đóng đơn qua trang web.

I placed an order through the website.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ order khi nói hoặc viết nhé! check Cancel an order – hủy đơn hàng Ví dụ: She canceled the order because of unexpected shipping fees. (Cô ấy hủy đơn hàng vì phí vận chuyển bất ngờ) check Track an order – theo dõi đơn hàng Ví dụ: You can track your order using the code sent via email. (Bạn có thể theo dõi đơn hàng bằng mã được gửi qua email) check Fulfill an order – xử lý đơn hàng Ví dụ: The warehouse fulfilled the order within 24 hours. (Kho hàng đã xử lý đơn hàng trong vòng 24 giờ) check Confirm an order – xác nhận đơn hàng Ví dụ: We’ll confirm your order as soon as payment is received. (Chúng tôi sẽ xác nhận đơn hàng ngay khi nhận được thanh toán)