VIETNAMESE

đong

đo

word

ENGLISH

measure

  
VERB

/ˈmɛʒər/

quantify

“Đong” là đo lường bằng cách đong đếm.

Ví dụ

1.

Họ đã đong đo chính xác số ngũ cốc.

They measured the grains accurately.

2.

Nông dân đo ngũ cốc bằng cân.

Farmers measure grains using scales.

Ghi chú

Từ đong thuộc lĩnh vực đo lường và nấu ăn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Weigh - cân Ví dụ: She weighed the flour before adding it to the mixture. (Cô ấy cân bột trước khi thêm vào hỗn hợp.) check Measure - đo lường Ví dụ: He measured the water using a measuring cup. (Anh ấy đo nước bằng cốc đo lường.) check Portion - chia phần Ví dụ: The chef portioned the soup into small bowls. (Đầu bếp chia súp thành các bát nhỏ.)