VIETNAMESE

đồng nội tệ

word

ENGLISH

local currency

  
NOUN

/ˈloʊkəl ˈkɜːrənsɪ/

Đồng nội tệ là đơn vị tiền tệ chính thức của một quốc gia.

Ví dụ

1.

Thanh toán phải được thực hiện bằng đồng nội tệ.

Payments must be made in the local currency.

2.

Biến động đồng nội tệ ảnh hưởng đến giá nhập khẩu.

Fluctuations in local currency impact import prices.

Ghi chú

Đồng nội tệ là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Domestic currency - Đồng nội địa Ví dụ: Payments must be made in domestic currency. (Thanh toán phải được thực hiện bằng đồng nội địa.) check Currency fluctuation - Biến động tiền tệ Ví dụ: Currency fluctuations impact import and export prices. (Biến động tiền tệ ảnh hưởng đến giá nhập khẩu và xuất khẩu.)