VIETNAMESE

Dòng máu trong cơ thể

máu

word

ENGLISH

Bloodstream

  
NOUN

/ˈblʌdstriːm/

blood flow

"Dòng máu trong cơ thể" là chất lỏng lưu thông trong mạch máu của sinh vật.

Ví dụ

1.

Oxy đi vào dòng máu trong cơ thể rất nhanh.

Oxygen enters the bloodstream quickly.

2.

Dòng máu trong cơ thể mang dưỡng chất đến các tế bào.

The bloodstream carries nutrients to cells.

Ghi chú

Từ Bloodstream thuộc lĩnh vực y học và sinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Circulatory system - Hệ tuần hoàn Ví dụ: The bloodstream is part of the circulatory system. (Dòng máu trong cơ thể là một phần của hệ tuần hoàn.) check Hemoglobin - Huyết sắc tố Ví dụ: Hemoglobin carries oxygen in the bloodstream. (Huyết sắc tố vận chuyển oxy trong dòng máu.) check Plasma - Huyết tương Ví dụ: Plasma makes up the liquid component of the bloodstream. (Huyết tương chiếm phần lỏng của dòng máu.)