VIETNAMESE

hợp đồng mẫu

hợp đồng tiêu chuẩn

ENGLISH

model contract

  
NOUN

/ˈmɑdəl ˈkɑnˌtrækt/

Hợp đồng mẫu là loại hợp đồng giao kết giữa các bên và có sẵn, được sử dụng nhiều lần dựa vào loại hợp đồng và mục đích sử dụng trên tinh thần tự nguyện chấp nhận với các điều khoản nhằm phát sinh quyền và nghĩa vụ giữa các bên.

Ví dụ

1.

Hợp đồng cung cấp nước sinh hoạt là một loại hợp đồng mẫu.

Contract for supply of domestic water is a kind of model contract.

2.

Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cũng là một loại hợp đồng mẫu.

A life insurance policy is also a model contract.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của contract nhé!

  • Contract (noun):

Định nghĩa: Một văn bản hoặc thỏa thuận pháp lý chứa các điều khoản và điều kiện được ký kết giữa hai hoặc nhiều bên để thực hiện hoặc không thực hiện một cái gì đó.

Ví dụ: Một hợp đồng lao động giữa một nhà tuyển dụng và một nhân viên quy định các điều kiện làm việc. (An employment contract between an employer and an employee stipulates the terms of employment.)

  • Contract (verb):

Định nghĩa: Rút ngắn hoặc giảm bớt kích thước hoặc quy mô của cái gì đó.

Ví dụ: Doanh nghiệp đã quyết định hợp nhất và thu hẹp số lượng nhân viên để tiết kiệm chi phí. (The business decided to merge and contract the number of employees to save costs.)