VIETNAMESE
hợp đồng mẫu
hợp đồng tiêu chuẩn
ENGLISH
model contract
NOUN
/ˈmɑdəl ˈkɑnˌtrækt/
Hợp đồng mẫu là loại hợp đồng giao kết giữa các bên và có sẵn, được sử dụng nhiều lần dựa vào loại hợp đồng và mục đích sử dụng trên tinh thần tự nguyện chấp nhận với các điều khoản nhằm phát sinh quyền và nghĩa vụ giữa các bên.
Ví dụ
1.
Hợp đồng cung cấp nước sinh hoạt là một loại hợp đồng mẫu.
Contract for supply of domestic water is a kind of model contract.
2.
Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cũng là một loại hợp đồng mẫu.
A life insurance policy is also a model contract.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết