VIETNAMESE
đồng lương
ENGLISH
salary
/ˈsæləri/
wage
Đồng lương là tiền công hoặc tiền thù lao nhận được từ công việc.
Ví dụ
1.
Đồng lương được trả vào cuối mỗi tháng.
The salary is paid at the end of each month.
2.
Đồng lương cao hơn thường phản ánh trách nhiệm lớn hơn.
A higher salary often reflects more responsibilities.
Ghi chú
Đồng lương là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và lao động. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Wage - Tiền công
Ví dụ:
Hourly wages differ from fixed salaries.
(Tiền công theo giờ khác với lương cố định.)
Income - Thu nhập
Ví dụ:
Higher education often leads to higher income.
(Giáo dục cao hơn thường dẫn đến thu nhập cao hơn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết