VIETNAMESE

lường

ước tính

word

ENGLISH

measure

  
VERB

/ˈmɛʒər/

Evaluate

Lường là hành động đo hoặc ước tính khối lượng hoặc số lượng.

Ví dụ

1.

Anh ấy dùng cân để đo trọng lượng.

He used a scale to measure the weight.

2.

Anh ấy cần đo kích thước của hộp.

He had to measure the size of the box.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ measure khi nói hoặc viết nhé! check Take measures – Thực hiện các biện pháp Ví dụ: The government will take measures to reduce pollution. (Chính phủ sẽ thực hiện các biện pháp giảm ô nhiễm.) check Measure up – Đạt tiêu chuẩn Ví dụ: He didn’t measure up to the expectations of his boss. (Anh ấy không đạt được kỳ vọng của sếp.) check Beyond measure – Không thể đo đếm được Ví dụ: Her kindness is beyond measure. (Lòng tốt của cô ấy không thể đo đếm được.)