VIETNAMESE
lương
tiền lương
ENGLISH
wage
NOUN
/weɪʤ/
salary
Lương là số tiền do người sử dụng lao động trả cho người lao động khi người lao động đã hoàn thành công việc theo thỏa thuận trong hợp đồng lao động.
Ví dụ
1.
Mỗi năm lãnh đạo công ty sẽ họp bàn xét tăng lương cho nhân viên một lần vào tháng 04 hàng năm.
Every year, the company's leaders will meet to discuss salary increase for employees once in April every year.
2.
Lương tối thiểu vùng được điều chỉnh dựa trên mức sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ.
Regional minimum wages are adjusted based on the minimum living standards of workers and their families.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết