VIETNAMESE

lương đống

rường cột quốc gia

word

ENGLISH

pillar of the nation

  
NOUN

/ˈpɪlər əv ðə ˈneɪʃən/

cornerstone, backbone

Lương đống nghĩa đen chỉ xà và cột gỗ bằng lăng, kiền kiền gánh vác toàn bộ kết cấu ngôi nhà; nghĩa chuyển chỉ người tài có thể đảm nhiệm trọng trách lớn cho đất nước.

Ví dụ

1.

Ông được coi là lương đống của quốc gia nhờ tài lãnh đạo.

He is considered a pillar of the nation for his leadership.

2.

Lương đống của quốc gia gánh vác sự phát triển đất nước.

Pillars of the nation bear the weight of national development.

Ghi chú

Từ Pillar of the nation là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trịẩn dụ học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check National backbone – Trụ cột quốc gia Ví dụ: A pillar of the nation is a national backbone representing strength, stability, or leadership. (Lương đống là trụ cột quốc gia, biểu tượng cho sức mạnh, ổn định và năng lực lãnh đạo.) check Key figure – Nhân vật chủ chốt Ví dụ: Historical pillars of the nation are key figures in state-building and cultural preservation. (Những lương đống lịch sử là nhân vật chủ chốt trong công cuộc dựng nước và giữ gìn văn hóa.) check Moral leader – Người lãnh đạo đạo đức Ví dụ: A pillar of the nation is often seen as a moral leader in society. (Lương đống thường được xem là người lãnh đạo có phẩm chất đạo đức mẫu mực.) check Institutional support – Cột chống thể chế Ví dụ: The judiciary is considered a pillar of the nation as an institutional support for justice. (Tòa án được xem là lương đống quốc gia vì đóng vai trò là cột trụ của công lý.)