VIETNAMESE

đồng lira

word

ENGLISH

lira

  
NOUN

/ˈlɪrə/

Đồng lira là đơn vị tiền tệ chính thức của Thổ Nhĩ Kỳ trước đây.

Ví dụ

1.

Đồng lira được thay thế bằng đồng lira Thổ Nhĩ Kỳ vào năm 2005.

The lira was replaced by the Turkish lira in 2005.

2.

Các đồng xu lira cũ hiện là vật sưu tầm.

Old coins of the lira are now collector's items.

Ghi chú

Đồng lira là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và tiền tệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Turkish lira - Đồng lira Thổ Nhĩ Kỳ Ví dụ: The Turkish lira replaced the old lira in 2005. (Đồng lira Thổ Nhĩ Kỳ thay thế đồng lira cũ vào năm 2005.) check Inflation - Lạm phát Ví dụ: Inflation led to the devaluation of the lira. (Lạm phát dẫn đến sự mất giá của đồng lira.)