VIETNAMESE

đồng hồ treo tường

ENGLISH

wall clock

  
NOUN

/wɔl klɑk/

Đồng hồ treo tường là thiết bị hiển thị thời gian được treo trên tường.

Ví dụ

1.

Đồng hồ treo tường có mặt lớn và hai dây treo tường.

The wall clock has a large face and two straps that hang on the wall.

2.

Đồng hồ treo tường đó chạy đúng giờ không?

Does the wall clock keep good time?

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về các loại đồng hồ (Clock) khác nhau nha!

- hourglass: đồng hồ cát

- electricity meter: đồng hồ điện

- grandfather clock: đồng hồ quả lắc

- wall clock: đồng hồ treo tường

- watch: Đồng hồ.

- wristwatch: Đồng hồ đeo tay.

- quartz watch: Đồng hồ pin.