VIETNAMESE
đồng hồ quả lắc
ENGLISH
grandfather clock
/ˈgrændˌfɑðər klɑk/
Đồng hồ quả lắc là một loại đồng hồ được hoạt động bởi một con lắc và một quả nặng. Sự chuyển động của qua lại của con lắc và quả nặng điều khiển các bánh răng và làm quay các kim giờ, kim phút trên mặt đồng hồ.
Ví dụ
1.
Tôi có một đồng hồ quả lắc.
I have a grandfather clock.
2.
Bạn đã bao giờ nhìn vào bên trong một chiếc đồng hồ quả lắc chưa?
Have you ever looked inside a grandfather clock?
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về các loại đồng hồ (Clock) khác nhau nha!
- hourglass: đồng hồ cát
- electricity meter: đồng hồ điện
- grandfather clock: đồng hồ quả lắc
- wall clock: đồng hồ treo tường
- watch: Đồng hồ.
- wristwatch: Đồng hồ đeo tay.
- quartz watch: Đồng hồ pin.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết