VIETNAMESE

quả lắc đồng hồ

bộ phận đồng hồ

word

ENGLISH

clock pendulum

  
NOUN

/klɒk ˈpɛn.dʒə.ləm/

time regulator

Quả lắc đồng hồ là bộ phận của đồng hồ dùng để điều chỉnh thời gian.

Ví dụ

1.

Quả lắc đồng hồ di chuyển ổn định qua lại.

The clock pendulum moved steadily back and forth.

2.

Quả lắc đồng hồ đảm bảo đo thời gian chính xác.

Clock pendulums ensure accurate timing.

Ghi chú

Từ Quả lắc đồng hồ là một từ vựng thuộc lĩnh vực đồng hồ và cơ khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Clock gear – Cơ chế đồng hồ Ví dụ: The clock gear controls the movement of the hands on the clock. (Cơ chế đồng hồ điều khiển chuyển động của kim đồng hồ.) check Time regulator – Bộ điều chỉnh thời gian Ví dụ: A time regulator is used to maintain accurate timekeeping in mechanical clocks. (Bộ điều chỉnh thời gian được sử dụng để duy trì độ chính xác trong việc đo thời gian của đồng hồ cơ.) check Pendulum mechanism – Cơ chế quả lắc Ví dụ: The pendulum mechanism is crucial for the timekeeping accuracy of the clock. (Cơ chế quả lắc rất quan trọng để đảm bảo độ chính xác của việc đo thời gian của đồng hồ.) check Clock weight – Cân đồng hồ Ví dụ: The clock weight helps to power the mechanism and keep the clock running. (Cân đồng hồ giúp cung cấp năng lượng cho cơ chế và giữ cho đồng hồ hoạt động.)