VIETNAMESE
đông hải
biển Đông
ENGLISH
east sea
/iːst siː/
Eastern Sea
Đông hải là biển phía đông, thường chỉ khu vực biển ở phía đông của một quốc gia.
Ví dụ
1.
Đông hải được biết đến với sự đa dạng sinh học phong phú.
The East Sea is known for its rich biodiversity.
2.
Ngư dân phụ thuộc rất nhiều vào Đông hải.
Fishermen depend heavily on the East Sea.
Ghi chú
Từ Đông hải là biển phía đông, thường chỉ khu vực biển ở phía đông của một quốc gia. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Eastern maritime zone – Vùng biển phía Đông
Ví dụ:
This eastern maritime zone defines the coastal area on the eastern side of a country.
(Vùng biển phía Đông này xác định khu vực ven biển ở phía đông của quốc gia.)
Coastal eastern sea – Biển ven phía Đông
Ví dụ:
The coastal eastern sea offers abundant marine life and scenic coastal views.
(Biển ven phía Đông này mang lại nguồn sống phong phú và cảnh quan ven biển đẹp.)
Oriental sea – Biển phương Đông
Ví dụ:
An oriental sea typically refers to the sea on the eastern frontier of a nation.
(Biển phương Đông thường chỉ vùng biển nằm ở rìa phía đông của một quốc gia.)
Eastward ocean – Đại dương về phía Đông
Ví dụ:
The term eastward ocean is used to describe the vast body of water lying to the east of a landmass.
(Đại dương về phía Đông là thuật ngữ dùng để mô tả vùng nước mênh mông nằm ở phía đông của một mảng đất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết