VIETNAMESE

đồng đina

word

ENGLISH

dinar

  
NOUN

/ˈdiːnɑːr/

Đồng đina là đơn vị tiền tệ của nhiều quốc gia, phổ biến ở vùng Trung Đông.

Ví dụ

1.

Đồng đina được sử dụng rộng rãi ở Kuwait.

The dinar is widely used in Kuwait.

2.

Anh ấy đã đổi đô la lấy đồng đina.

He exchanged dollars for dinars.

Ghi chú

Từ dinar là một đơn vị tiền tệ thuộc các quốc gia Trung Đông và Bắc Phi. Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Currency – Tiền tệ Ví dụ: The dinar is used widely in Kuwait. (Đồng đina được sử dụng rộng rãi ở Kuwait.) check Exchange – Hối đoái Ví dụ: He exchanged dollars for dinars. (Anh ấy đã đổi đô la lấy đồng đina.)