VIETNAMESE

dòng điện

ENGLISH

electric current

  
NOUN

/ɪˈlɛktrɪk ˈkʌrənt/

Dòng điện là dòng chuyển dịch có hướng của các hạt mang điện.

Ví dụ

1.

Tắt dòng điện trước khi thay bóng đèn.

Switch off the electric current before changing the bulb.

2.

Cường độ dòng điện được xác định bởi hiệu điện thế và điện trở trong mạch.

The strength of an electric current is determined by the voltage and resistance in a circuit.

Ghi chú

Hai loại dòng điện (current) thường thấy trong vật lí là:

- Dòng điện một chiều: Direct current

- Dòng điện xoay chiều: Alternative current