VIETNAMESE

dòng điện thoại

mẫu điện thoại

word

ENGLISH

Phone model

  
NOUN

/foʊn ˈmɒdəl/

mobile series

Dòng điện thoại là loại hoặc thương hiệu điện thoại được sản xuất bởi một công ty.

Ví dụ

1.

Dòng điện thoại mới nhất có các tính năng tiên tiến.

The latest phone model has advanced features.

2.

Cô ấy thích dòng điện thoại này vì chất lượng camera.

She prefers this phone model for its camera quality.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của phone model nhé! check Phone brand – Thương hiệu điện thoại

Phân biệt: Phone brand là thương hiệu của một loại điện thoại (Samsung, Apple, v.v.), trong khi phone model chỉ một phiên bản cụ thể của điện thoại trong một thương hiệu.

Ví dụ: The phone brand is well-known for its quality. (Thương hiệu điện thoại này nổi tiếng vì chất lượng của nó.) check Phone type – Loại điện thoại

Phân biệt: Phone type chỉ sự phân loại của điện thoại (smartphone, feature phone), trong khi phone model là một phiên bản cụ thể của loại điện thoại đó.

Ví dụ: The phone type I prefer is a smartphone. (Loại điện thoại mà tôi ưa thích là smartphone.) check Cell phone model – Mẫu điện thoại di động

Phân biệt: Cell phone model là từ đồng nghĩa với phone model, nhưng cell phone là từ dùng phổ biến hơn tại một số nơi thay cho mobile phone.

Ví dụ: I upgraded to the latest cell phone model. (Tôi đã nâng cấp lên mẫu điện thoại di động mới nhất.) check Smartphone version – Phiên bản smartphone Phân biệt: Smartphone version dùng để chỉ các phiên bản của smartphone, giống với phone model, nhưng với sự nhấn mạnh vào các tính năng thông minh. Ví dụ: The new smartphone version comes with improved cameras. (Phiên bản smartphone mới đi kèm với camera cải tiến.)