VIETNAMESE

dòng điện định mức

dòng điện danh định

word

ENGLISH

Rated current

  
NOUN

/reɪtɪd ˈkɜːrənt/

nominal current

Dòng điện định mức là dòng điện tối đa mà thiết bị có thể hoạt động an toàn.

Ví dụ

1.

Thiết bị phải chịu được dòng điện định mức.

The device must handle the rated current.

2.

Dòng điện định mức đảm bảo vận hành an toàn.

The rated current ensures safe operation.

Ghi chú

Dòng điện định mức là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Rated Voltage - Điện áp định mức Ví dụ: The rated voltage for this device is 220V. (Điện áp định mức của thiết bị này là 220V.) check Rated Power - Công suất định mức Ví dụ: The motor operates at a rated power of 50 kW. (Động cơ hoạt động ở công suất định mức là 50 kW.) check Rated Frequency - Tần số định mức Ví dụ: The rated frequency is 50 Hz for this transformer. (Tần số định mức là 50 Hz cho máy biến áp này.) check Current Load - Tải dòng điện Ví dụ: The current load should not exceed the rated current. (Tải dòng điện không nên vượt quá dòng điện định mức.)