VIETNAMESE

dòng điện 3 pha

dòng điện xoay chiều 3 pha

word

ENGLISH

three-phase current

  
NOUN

/ˈθriː ˌfeɪz ˈkɜːrənt/

three-phase electricity

Dòng điện 3 pha là loại dòng điện xoay chiều được sử dụng phổ biến trong công nghiệp.

Ví dụ

1.

Dòng điện 3 pha cung cấp năng lượng cho máy móc công nghiệp.

Three-phase current powers industrial machinery.

2.

Dòng điện 3 pha cải thiện phân phối năng lượng.

Three-phase electricity enhances power distribution.

Ghi chú

Three-phase current là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Phase - Pha Ví dụ: Each phase carries an alternating current. (Mỗi pha mang một dòng điện xoay chiều.) check Voltage - Điện áp Ví dụ: The voltage between the phases in a three-phase system is typically higher than a single-phase system. (Điện áp giữa các pha trong hệ thống ba pha thường cao hơn hệ thống một pha.) check Frequency - Tần số Ví dụ: The standard frequency in many countries is 50 Hz. (Tần số tiêu chuẩn ở nhiều quốc gia là 50 Hz.) check Generator - Máy phát điện Ví dụ: A three-phase generator is used in industrial settings. (Máy phát điện ba pha được sử dụng trong môi trường công nghiệp.) check Transformer - Máy biến áp Ví dụ: The transformer steps up the voltage for transmission. (Máy biến áp tăng điện áp để truyền tải.)