VIETNAMESE

đồng đều

ENGLISH

equal

  
VERB
  
NOUN
  
ADJ

/ˈikwəl/

Đồng đều là đều nhau, ngang nhau, không chênh lệch.

Ví dụ

1.

Những đồng xu này có giá trị không đồng đều.

These coins are not equal in value.

2.

Chiếc bánh được cắt ra và chia đồng đều cho mọi người.

The cake is cut and divided in an equal manner among everyone.

Ghi chú

Một từ đồng nghĩa với equal:

- cân bằng (balanced): The documentary presented us with a balanced view of the issue.

(Bộ phim tài liệu đã cho chúng ta thấy một cái nhìn cân bằng về vấn đề này.)

- giống nhau (same): We share the same idea on how to conduct the survey.

(Chúng tôi có ý tưởng giống nhau về cách triển khai khảo sát.)