VIETNAMESE

đồng đẳng

đồng dạng hóa học

word

ENGLISH

homology

  
NOUN

/hoʊˈmɑːləʤi/

chemical homology

Đồng đẳng là sự tương đồng về cấu trúc hóa học giữa các hợp chất.

Ví dụ

1.

Đồng đẳng giải thích mối quan hệ giữa các phân tử này.

Homology explains the relationship between these molecules.

2.

Đồng dạng hóa học được quan sát thấy ở các hợp chất hữu cơ.

Chemical homology is observed in organic compounds.

Ghi chú

Đồng đẳng (Homology) là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học, hóa học, và toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Structural homology - Đồng đẳng cấu trúc Ví dụ: The forelimbs of whales and bats exhibit structural homology. (Chi trước của cá voi và dơi thể hiện sự đồng đẳng cấu trúc.) check Molecular homology - Đồng đẳng phân tử Ví dụ: Molecular homology provides evidence for common ancestry in evolution. (Đồng đẳng phân tử cung cấp bằng chứng về nguồn gốc chung trong tiến hóa.) check Genetic homology - Đồng đẳng di truyền Ví dụ: The genetic homology between humans and chimpanzees is over 98%. (Sự đồng đẳng di truyền giữa người và tinh tinh là hơn 98%.)