VIETNAMESE

đồng cam cộng khổ

chia sẻ niềm vui nỗi buồn cùng nhau

word

ENGLISH

Share both joys and sorrows

  
PHRASE

/ʃɛr boʊθ dʒɔɪz ənd ˈsɔroʊz/

share suffering and joy

“Đồng cam cộng khổ” là cụm từ nói về việc chia sẻ niềm vui nỗi buồn, khó khăn trong cuộc sống với nhau.

Ví dụ

1.

Chúng ta đã đồng cam cộng khổ qua suốt tình bạn của mình.

We have shared both joys and sorrows throughout our friendship.

2.

Chúng ta chia sẻ cả niềm vui lẫn nỗi buồn.

We share both joys and sorrows.

Ghi chú

Đồng cam cộng khổ là một thành ngữ nói về sự chia sẻ cả những lúc khó khăn lẫn hạnh phúc, thường dùng để nói về mối quan hệ bền chặt. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số idioms hoặc expressions khác về sự gắn bó và đồng hành qua thử thách này nhé! check Through thick and thin – Dù thuận lợi hay khó khăn Ví dụ: They stayed together through thick and thin. (Họ đã gắn bó với nhau qua mọi khó khăn và thuận lợi.) check Stick together – Gắn bó, không bỏ rơi nhau Ví dụ: Friends stick together no matter what. (Bạn bè thì luôn đồng hành dù có chuyện gì xảy ra.) check Stand by each other – Luôn ở bên nhau Ví dụ: They stood by each other through the hardest years. (Họ đã luôn ở bên nhau suốt những năm tháng gian khó nhất.)