VIETNAMESE

đón ý

hiểu ý

word

ENGLISH

anticipate intention

  
VERB

/ænˈtɪsɪpeɪt ɪnˈtɛnʃən/

guess thoughts

“Đón ý” là hiểu trước ý của người khác.

Ví dụ

1.

Cô ấy dễ dàng đón ý anh ấy.

She can anticipate his intention easily.

2.

Cô ấy đón ý anh ấy một cách hoàn hảo.

She anticipated his intention perfectly.

Ghi chú

Từ đón ý thuộc lĩnh vực giao tiếp và tâm lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Read someone’s mind - đọc suy nghĩ Ví dụ: She could almost read his mind during the meeting. (Cô ấy gần như đọc được suy nghĩ của anh ấy trong cuộc họp.) check Catch the drift - hiểu ý Ví dụ: He quickly caught the drift of her explanation. (Anh ấy nhanh chóng hiểu ý của lời giải thích của cô ấy.) check Pick up on clues - nắm bắt gợi ý Ví dụ: He picked up on the subtle clues she was giving during the conversation. (Anh ấy nắm bắt được những gợi ý tinh tế mà cô ấy đưa ra trong cuộc trò chuyện.)