VIETNAMESE

đơn vị vận hành

đơn vị điều hành

ENGLISH

operating unit

  
NOUN

/ˈɑpəˌreɪtɪŋ ˈjunət/

Đơn vị vận hành là một tổ chức được sử dụng để phân chia quyền kiểm soát các nguồn lực kinh tế và các quá trình hoạt động trong một doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Mọi người trong một đơn vị vận hành có nhiệm vụ sử dụng tối đa các nguồn lực khan hiếm, cải tiến các quy trình và tính đến hiệu suất của họ.

People in an operating unit have a duty to maximize the use of scarce resources, improve processes, and account for their performance.

2.

Một đơn vị vận hành có tài sản và trách nhiệm riêng và cơ cấu quản lý riêng.

An operating unit has its own assets and liabilities and its own management structure.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số động từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh như operate, run, control nha

- operate (thao tác) chỉ cử động của chân tay để làm một công việc nào đó. (How do you operate the remote control unit? - Làm thế nào để thao tác cái điều khiển từ xa này ban nhỉ?)

- control (điều khiển) chỉ việc hạn chế điều gì đó hoặc làm cho xảy ra theo một cách cụ thể (Many biological processes are controlled by hormones. - Nhiều quá trình sinh học được kiểm soát bởi các kích thích tố.)

- execute chỉ việc thực hiện một kế hoạch, thứ tự công việc nói chung (He is the person in charge of executing the SOP. – Anh ấy là người phụ trách thực thi quy trình.)