VIETNAMESE
đơn vị vận chuyển
ENGLISH
shipping unit
NOUN
/ˈʃɪpɪŋ ˈjunət/
Đơn vị vận chuyển là một nhóm người có tham gia liên kết với các sàn thương mại điện tử hoặc các nhà cung cấp hàng hóa để vận chuyển hàng hóa từ bên mua đến bên bán.
Ví dụ
1.
Thông qua mạng lưới vận tải đường bộ, đường biển và đường hàng không tích hợp, đơn vị vận chuyển sẽ đưa hàng hóa của bạn đến mọi nơi trên toàn cầu.
Through an integrated network of land, sea and air transport, a shipping unit will deliver your goods to every corner of the globe.
2.
GHN giúp bạn giao hàng đến người nhận nhanh hơn 6 tiếng so với các đơn vị vận chuyển khác.
GHN helps you deliver goods to the recipient 6 hours faster than other shipping units.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết