VIETNAMESE
vận hành
ENGLISH
operate
/ˈɑpəˌreɪt/
Vận hành là hoạt động khiến mỗi bộ phận thực hiện chức năng của mình và phối hợp với mọi bộ phận khác.
Ví dụ
1.
Điều khiển từ xa cầm tay cũng giúp thiết bị dễ vận hành.
A hand-held remote control makes the device easy to operate as well.
2.
Họ đi ngang qua một máy trộn xi măng đang được vận hành bởi hai người đàn ông mặc quần yếm bụi bặm.
They passed a cement mixer that was being operated by two men in dusty overalls.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt một số động từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh như operate, run, control nha
- operate (thao tác) chỉ cử động của chân tay để làm một công việc nào đó. (How do you operate the remote control unit? - Làm thế nào để thao tác cái điều khiển từ xa này ban nhỉ?)
- control (điều khiển) chỉ việc hạn chế điều gì đó hoặc làm cho xảy ra theo một cách cụ thể (Many biological processes are controlled by hormones. - Nhiều quá trình sinh học được kiểm soát bởi các kích thích tố.)
- execute chỉ việc thực hiện một kế hoạch, thứ tự công việc nói chung (He is the person in charge of executing the SOP. – Anh ấy là người phụ trách thực thi quy trình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết