VIETNAMESE

đơn vị tổ chức

ENGLISH

organizational unit

  
NOUN

/ˌɔrgənəˈzeɪʃənəl ˈjunət/

organizational team

Đơn vị tổ chức là một nhóm người chuyên phụ trách,sắp xếp, phân phối công việc, nguồn lực trong tổ chức cho hợp lý.

Ví dụ

1.

Đơn vị tổ chức đang bị chỉ trích về cách làm việc.

Organizational unit is being criticized for its way of doing things.

2.

Đơn vị tổ chức sự kiện đó rất là chuyên nghiệp.

That event organizational unit was so professional.

Ghi chú

Cùng phân biệt đơn vị tổ chức sự kiện và đơn vị tổ chức chương trình nha!

- Đơn vị tổ chức chương trình (program organizational team) được hiểu là một nhóm người chuyên phụ trách, bố trí, sắp xếp công việc. Họ tiến hành giao quyền, phân phối nguồn lực trong tổ chức nào đó sao cho hợp lý nhất nhằm đạt được hiệu quả cao nhất với mục tiêu chung đã được đề ra trước đó.

- Đơn vị tổ chức sự kiện (event organizational team) là một nhóm người tổ chức các hoạt động trong các lĩnh vực xã hội, thương mại, kinh doanh, giải trí, thể thao,… thông qua các hình thức như hội thảo, hội nghị, họp báo, triển lãm, lễ hội, …