VIETNAMESE
đơn vị
ENGLISH
unit
/ˈjunət/
Đơn vị là số lượng cố định, và được sử dụng như một đơn vị tiêu chuẩn.
Ví dụ
1.
Mét là đơn vị đo chiều dài.
The metre is a unit of length.
2.
Gia đình là đơn vị của xã hội.
The family is the unit of society.
Ghi chú
Có hai loại đơn vị (unit):
- Fundamental units: đơn vị cơ bản, đơn vị đo lường - Các đơn vị không thể bắt nguồn từ các đơn vị khác hoặc chúng không thể được phân giải thêm thành các đơn vị đơn giản hơn.
- Derived units: đơn vị dẫn xuất - Những đơn vị phụ thuộc vào các đơn vị cơ bản hoặc có thể được biểu thị bằng các đơn vị cơ bản.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết