VIETNAMESE
đơn vị sự nghiệp công lập
cơ quan công lập, đơn vị sự nghiệp nhà nước
ENGLISH
public service unit
/ˈpʌblɪk ˈsɜːrvɪs ˈjuːnɪt/
state-run agency
Đơn vị sự nghiệp thuộc sở hữu và quản lý của nhà nước.
Ví dụ
1.
Đơn vị sự nghiệp công lập quản lý các chương trình chăm sóc sức khỏe.
The public service unit manages healthcare programs.
2.
Đảm bảo tuân thủ các quy định của đơn vị sự nghiệp công lập.
Ensure compliance with public service regulations.
Ghi chú
Từ public service unit là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực dịch vụ công. Dưới đây là các khái niệm liên quan:
Public service unit – Đơn vị dịch vụ công
Ví dụ:
Public service units provide essential services such as healthcare and education. (Các đơn vị dịch vụ công cung cấp các dịch vụ thiết yếu như y tế và giáo dục.)
Government-funded organization – Tổ chức do chính phủ tài trợ
Ví dụ:
The government-funded organization focuses on improving public infrastructure. (Tổ chức do chính phủ tài trợ tập trung vào việc cải thiện cơ sở hạ tầng công cộng.)
Non-profit public unit – Đơn vị công lập phi lợi nhuận
Ví dụ:
The non-profit public unit operates to benefit society without generating profits. (Đơn vị công lập phi lợi nhuận hoạt động nhằm mang lại lợi ích cho xã hội mà không tạo ra lợi nhuận.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết