VIETNAMESE
đơn vị sự nghiệp có thu
cơ quan có nguồn thu
ENGLISH
revenue-generating public service unit
/ˈrɛvəˌnjuː ˌʤɛnəˈreɪtɪŋ ˈpʌblɪk ˈsɜːrvɪs ˈjuːnɪt/
income-generating agency
Đơn vị cung cấp dịch vụ sự nghiệp và có nguồn thu từ dịch vụ này.
Ví dụ
1.
Đơn vị sự nghiệp có thu thu phí dịch vụ giáo dục.
The unit collects fees for education services.
2.
Nộp báo cáo tài chính cho phòng thu nhập.
Submit financial statements to the revenue office.
Ghi chú
Từ revenue-generating public service unit là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực tài chính công. Dưới đây là các khái niệm liên quan:
Revenue-generating unit – Đơn vị tạo nguồn thu
Ví dụ:
Revenue-generating units contribute to the overall financial sustainability of the organization. (Các đơn vị tạo nguồn thu đóng góp vào sự bền vững tài chính chung của tổ chức.)
Self-financing unit – Đơn vị tự chủ tài chính
Ví dụ:
Self-financing units operate independently of government funding. (Các đơn vị tự chủ tài chính hoạt động độc lập với nguồn tài trợ từ chính phủ.)
Income-generating organization – Tổ chức tạo nguồn thu
Ví dụ:
The income-generating organization reinvests profits into community projects. (Tổ chức tạo nguồn thu tái đầu tư lợi nhuận vào các dự án cộng đồng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết