VIETNAMESE

đơn vị kiểm định

đơn vị đánh giá

word

ENGLISH

accreditation unit

  
NOUN

/əˌkrɛdɪˈteɪʃən ˈjuːnɪt/

quality assurance agency

Cơ quan chịu trách nhiệm đánh giá và kiểm tra chất lượng.

Ví dụ

1.

Đơn vị kiểm định chứng nhận tiêu chuẩn của tổ chức.

The accreditation unit certified the institution’s standards.

2.

Đảm bảo sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn kiểm định.

Ensure products meet the accreditation criteria.

Ghi chú

Từ accreditation unit là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực chất lượng và an toàn. Dưới đây là các khái niệm liên quan: check Inspection unitĐơn vị kiểm tra Ví dụ: The inspection unit ensures that all products meet safety standards. (Đơn vị kiểm tra đảm bảo tất cả sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn an toàn.) check Accreditation bodyCơ quan công nhận Ví dụ: The accreditation body certified the inspection unit for quality assurance. (Cơ quan công nhận đã chứng nhận đơn vị kiểm tra về đảm bảo chất lượng.) check Testing laboratoryPhòng thí nghiệm kiểm nghiệm Ví dụ: Samples were analyzed at a certified testing laboratory. (Các mẫu được phân tích tại một phòng thí nghiệm kiểm nghiệm được chứng nhận.)