VIETNAMESE

đơn vị không hạch toán toàn ngành

đơn vị kế toán phi ngành

word

ENGLISH

non-industry-wide budgeting unit

  
NOUN

/nɒn-ˈɪndəstri-waɪd ˈbʌʤɪtɪŋ ˈjuːnɪt/

Đơn vị không hạch toán toàn ngành là đơn vị hoạt động trong lĩnh vực phi sản xuất, không trực tiếp tham gia vào việc tạo ra giá trị hàng hóa và dịch vụ, do đó không áp dụng hệ thống hạch toán theo ngành.

Ví dụ

1.

Đơn vị không hạch toán toàn ngành không tuân theo các tiêu chuẩn kế toán giống như các đơn vị khác trong ngành.

The non-industry-wide budgeting unit is not subject to the same accounting standards as other units in the industry.

2.

Công ty có một đơn vị không hạch toán toàn ngành quản lý các khoản đầu tư của mình.

The company has a non-industry-wide budgeting unit that manages its investments.

Ghi chú

Từ Non-industry-wide Budgeting Unit là một từ vựng thuộc quản lý tài chính, ngân sách nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Non-production Unit – Đơn vị phi sản xuất Ví dụ: A non-industry-wide budgeting unit functions primarily as a non-production entity. (Một đơn vị không hạch toán toàn ngành hoạt động chủ yếu như một tổ chức phi sản xuất.) check Public Service Organization – Tổ chức dịch vụ công Ví dụ: Many non-industry-wide budgeting units are public service organizations funded by the government. (Nhiều đơn vị không hạch toán toàn ngành là tổ chức dịch vụ công được chính phủ tài trợ.) check Government-funded Entity – Tổ chức được tài trợ bởi chính phủ Ví dụ: A non-industry-wide budgeting unit typically functions as a government-funded entity. (Một đơn vị không hạch toán toàn ngành thường hoạt động như một tổ chức được chính phủ tài trợ.) check Non-profit Financial Management – Quản lý tài chính phi lợi nhuận Ví dụ: Financial regulations for non-industry-wide budgeting units follow non-profit financial management principles. (Các quy định tài chính đối với đơn vị không hạch toán toàn ngành tuân theo nguyên tắc quản lý tài chính phi lợi nhuận.)