VIETNAMESE

đơn vị hạch toán phụ thuộc

chi nhánh hạch toán phụ thuộc

word

ENGLISH

dependent budgeting unit

  
NOUN

/dɪˈpɛndənt ˈbʌʤɪtɪŋ ˈjuːnɪt/

Đơn vị hạch toán phụ thuộc là đơn vị trực thuộc một đơn vị hạch toán khác và không có thẩm quyền tự lập dự toán và quyết toán ngân sách. Đơn vị hạch toán phụ thuộc có trách nhiệm chuyển toàn bộ số liệu, chứng từ doanh thu, chi phí về công ty chủ quản để cuối năm hạch toán cùng Báo cáo tài chính.

Ví dụ

1.

Đơn vị hạch toán phụ thuộc chịu sự kiểm soát tài chính của trụ sở chính.

The dependent budgeting unit is subject to the financial control of the head office.

2.

Công ty có một số đơn vị hạch toán phụ thuộc đặt tại các quốc gia khác nhau.

The company has several dependent budgeting units located in different countries.

Ghi chú

Từ Dependent Budgeting Unit là một từ vựng thuộc kế toán, tài chính doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Subsidiary Accounting – Kế toán đơn vị phụ thuộc Ví dụ: A dependent budgeting unit reports all financial data to the parent company. (Đơn vị hạch toán phụ thuộc báo cáo tất cả dữ liệu tài chính về công ty mẹ.) Financial Consolidation – Hợp nhất tài chính Ví dụ: Dependent budgeting units contribute financial data to the company’s overall financial consolidation. (Các đơn vị hạch toán phụ thuộc đóng góp dữ liệu tài chính vào quá trình hợp nhất tài chính của công ty.) Cost Center – Trung tâm chi phí Ví dụ: Dependent budgeting units are often treated as cost centers within a corporation. (Các đơn vị hạch toán phụ thuộc thường được coi là trung tâm chi phí trong một tập đoàn.) Corporate Financial Reporting – Báo cáo tài chính doanh nghiệp Ví dụ: The parent company includes all dependent budgeting units in corporate financial reporting. (Công ty mẹ bao gồm tất cả các đơn vị hạch toán phụ thuộc trong báo cáo tài chính doanh nghiệp.) Accounting Hierarchy – Hệ thống cấp bậc kế toán Ví dụ: A dependent budgeting unit operates under a structured accounting hierarchy. (Một đơn vị hạch toán phụ thuộc hoạt động theo một hệ thống cấp bậc kế toán có cấu trúc.)