VIETNAMESE

đơn vị chấp nhận thẻ

ENGLISH

card acceptance unit

  
NOUN

/kɑrd ækˈsɛptəns ˈjunət/

Đơn vị chấp nhận thẻ là các tổ chức, cá nhân chấp nhận thanh toán hàng hoá và dịch vụ bằng thẻ.

Ví dụ

1.

Đơn vị chấp nhận thẻ là tổ chức, cá nhân chấp nhận thẻ làm phương tiện thanh toán hàng hóa, dịch vụ, nộp tiền mặt, ứng tiền.

Card acceptance unit means any organization or individual who accepts the card as a means of payment for goods and services, cash deposit or cash advance.

2.

Câu lạc bộ đó có phải là một đơn vị chấp nhận thẻ không?

Is the club a card acceptance unit?

Ghi chú

Cùng phân biệt division, department unit nha!

- Bộ phận (department) là một phần tổ chức như trường học, doanh nghiệp hoặc chính phủ giải quyết một lĩnh vực học tập hoặc công việc cụ thể.

- Đơn vị (unit) là một nhóm người sống hoặc làm việc cùng nhau, đặc biệt vì một mục đích cụ thể.

- Bộ phận (division) là một phòng ban của một công ty lớn.