VIETNAMESE

dồn lại tích lũy

gom lại

word

ENGLISH

accumulate

  
VERB

/əˈkjuːmjəleɪt/

hoard

“Dồn lại tích lũy” là gom góp dần dần để tích lũy.

Ví dụ

1.

Họ đã dồn lại tài sản qua các năm.

They accumulated wealth over the years.

2.

Anh ấy đã tích lũy tiền tiết kiệm nhiều năm để mua nhà.

He accumulated savings for years to buy a house.

Ghi chú

Từ dồn lại tích lũy thuộc lĩnh vực tài chính và quản lý tài sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Gather - thu thập Ví dụ: He gathered all his savings to buy a new house. (Anh ấy thu thập toàn bộ số tiền tiết kiệm để mua một ngôi nhà mới.) check Save up - tiết kiệm Ví dụ: She’s saving up for a trip to Europe next year. (Cô ấy đang tiết kiệm cho chuyến đi châu Âu vào năm sau.) check Amass - tích lũy Ví dụ: Over the years, he amassed a considerable amount of wealth. (Qua nhiều năm, anh ấy đã tích lũy được một khoản tài sản đáng kể.)