VIETNAMESE

dọn giường

sắp xếp giường

word

ENGLISH

make the bed

  
VERB

/meɪk ðə bɛd/

tidy the bed

“Dọn giường” là sắp xếp giường gọn gàng.

Ví dụ

1.

Tôi dọn giường mỗi sáng.

I make the bed every morning.

2.

Tôi đã dọn giường gọn gàng mỗi sáng.

I made the bed neatly every morning.

Ghi chú

Từ dọn giường thuộc lĩnh vực sinh hoạt gia đình. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tidy up the bed (dọn gọn giường) Ví dụ: She tidied up the bed after waking up. (Cô ấy dọn gọn giường sau khi thức dậy.) check Arrange the sheets (sắp xếp ga giường) Ví dụ: He arranged the sheets neatly before leaving the room. (Anh ấy sắp xếp ga giường gọn gàng trước khi rời phòng.) check Fix the bedding (chỉnh sửa bộ chăn gối) Ví dụ: The hotel staff fixed the bedding for the guests every morning. (Nhân viên khách sạn chỉnh sửa bộ chăn gối cho khách mỗi buổi sáng.)