VIETNAMESE

đơn giá và thành tiền

giá đơn vị và tổng cộng

word

ENGLISH

Unit price and total amount

  
NOUN

/ˈjuːnɪt praɪs ənd ˈtoʊtl əˈmaʊnt/

Price per unit and total

"Đơn giá và thành tiền" là mức giá cho mỗi đơn vị nhân với số lượng để ra tổng số tiền.

Ví dụ

1.

Đơn giá và thành tiền hỗ trợ tính toán giá cả.

Unit price and total aid price calculations.

2.

Đơn giá và thành tiền xuất hiện trên hóa đơn.

Unit price and total amount appear on invoices.

Ghi chú

Từ Unit price and total amount là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chínhmua bán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cost breakdown – Bảng phân tích chi phí Ví dụ: The unit price and total amount are key elements in a cost breakdown. (Đơn giá và thành tiền là các yếu tố quan trọng trong bảng phân tích chi phí.) check Invoice details – Chi tiết hóa đơn Ví dụ: Every invoice includes a unit price and total amount in the invoice details. (Mỗi hóa đơn đều bao gồm đơn giá và thành tiền trong phần chi tiết hóa đơn.) check Quotation – Báo giá Ví dụ: Suppliers provide the unit price and total amount in their quotations. (Nhà cung cấp cung cấp đơn giá và thành tiền trong báo giá của họ.) check Final cost – Chi phí cuối cùng Ví dụ: The total amount is calculated by multiplying the unit price with the quantity to determine the final cost. (Thành tiền được tính bằng cách nhân đơn giá với số lượng để xác định chi phí cuối cùng.)