VIETNAMESE

đôn đốc

đốc thúc, thúc giục

ENGLISH

urge

  
VERB

/ɜrʤ/

encourage

Đôn đốc là theo sát để nhắc nhở, làm cho công việc, hoạt động được tiến triển mạnh hơn theo một hướng nhất định nào đó, thường là hướng tốt.

Ví dụ

1.

Sự tiến bộ của bạn sẽ đôn đốc chúng tôi làm việc chăm chỉ.

Your progress will urge us to work hard.

2.

Các luật sư sẽ đôn đốc các bậc cha mẹ thực hiện các hành động pháp lý tiếp theo.

Lawyers will urge the parents to take further legal action.

Ghi chú

Từ urge được dùng như sau:

- đôn đốc (urge sb on): His parents urge him on to greater and greater accomplishments.

(Cha mẹ của anh ấy đôn đốc anh ấy đạt được những thành tựu vĩ đại hơn.)